Từ điển Thiều Chửu
篇 - thiên
① Thiên. Phàm một bài văn đoạn sách nào mà có đầu có đuôi đều gọi là thiên. Như sách Luận ngữ 論語 có hai mươi thiên. Một bài thơ cũng gọi là một thiên.

Từ điển Trần Văn Chánh
篇 - thiên
① Phần, thiên: 第一篇 Phần thứ nhất; 每一篇都包括五章 Mỗi phần gồm 5 chương; ② Bài: 寫了兩篇文章 Viết hai bài; ③ Trang: 這本書缺了一篇 Cuốn sách này thiếu mất một trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
篇 - thiên
Một phần của cuốn sách — Một bài thơ. Đoạn trường tân thanh : » Ngụ tình tay thảo một thiên luật đường « — Một bài nhạc, bài đàn. Đoạn trường tân thanh : » Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân «.


短篇 - đoản thiên || 全篇 - toàn thiên || 長篇 - trường thiên ||